Mô tả chi tiết
Mã sản phẩm
#SS GD02-SS
#S GD02-S
Đường kính hạt nhỏ nhất
#SS 10~30μm
#S 20~50 μm
Qui cách
#SS 8OZ: Lon 6Lon /Thùng
#S 12OZ/, lon 6 Lon/ Thùng
Đặc tính sản phẩm
1. Đường kính hạt thức ăn nhỏ, phù hợp với kích cở miệng cá giai đoạn cá bột , góp phần năng cao tỉ lệ sống.Đường kính hạt nhỏ nhất có thể lên tới 950μm
2. Chứa hàm lượng phong phú acid béo Omga-3 và Fatty acid cần thiết cho sự phát triển của Cá Mú giống
3. Cân bằng những dưỡng chất cần thiết cho Cá Mú giống ,dễ tiêu hóa, dễ hấp thụ
4. Mùi vị thức ăn thơm , hấp dẫn, phù hợp với khẩu vị của Ấu trùng Cá Mú giống
5. Xử lý ở lưới 400-600 Mesh
Hướng dẫn sử dụng
Thêm vào 1m3 nước biển từ 0.5g ~ 1.5g thức ăn. Thời gian và số lần cho ăn gia giảm theo nhu cầu thực tế
Thành phần
Đạm thô Trên 58%
Béo thô Trên 8.4%
Xơ thô Dưới 2.9%
Tro Dưới 16%
Nước Dưới 10%
#SS GD02-SS
#S GD02-S
Đường kính hạt nhỏ nhất
#SS 10~30μm
#S 20~50 μm
Qui cách
#SS 8OZ: Lon 6Lon /Thùng
#S 12OZ/, lon 6 Lon/ Thùng
Đặc tính sản phẩm
1. Đường kính hạt thức ăn nhỏ, phù hợp với kích cở miệng cá giai đoạn cá bột , góp phần năng cao tỉ lệ sống.Đường kính hạt nhỏ nhất có thể lên tới 950μm
2. Chứa hàm lượng phong phú acid béo Omga-3 và Fatty acid cần thiết cho sự phát triển của Cá Mú giống
3. Cân bằng những dưỡng chất cần thiết cho Cá Mú giống ,dễ tiêu hóa, dễ hấp thụ
4. Mùi vị thức ăn thơm , hấp dẫn, phù hợp với khẩu vị của Ấu trùng Cá Mú giống
5. Xử lý ở lưới 400-600 Mesh
Hướng dẫn sử dụng
Thêm vào 1m3 nước biển từ 0.5g ~ 1.5g thức ăn. Thời gian và số lần cho ăn gia giảm theo nhu cầu thực tế
Thành phần
Đạm thô Trên 58%
Béo thô Trên 8.4%
Xơ thô Dưới 2.9%
Tro Dưới 16%
Nước Dưới 10%
thêm hình ảnh