Mô tả chi tiết
1. Thiết bị Lồng nuôi cá: Là loại Lồng nuôi đặc biệt chuyên dùng để nuôi các loại cá Biển, như Cá ngừ vây xanh (Loại cá mà hiện nay chỉ có thể được nuôi thành công tại Nhật), Cá ngừ vây vàng (Loại cá mà hiện nay chỉ có thể được nuôi thành công tại Đài Loan), Cá Mú,...Cùng với các loài cá có giá trị kinh tế cao , như Cá giò, Cá vây vàng ngắn, Cá Tra, cá Ba Sa...
2. Kích cỡ : Loại Lồng nuôi cá lớn, Loại Lồng nuôi thông thường
3. Các thiết bị cố định: Neo, dây thừng, đinh tán
4. Máy móc và công cụ : Máy hàn HDPE
5. Phụ kiện: Thiết bị nổi và Thiết bị cố định
2. Kích cỡ : Loại Lồng nuôi cá lớn, Loại Lồng nuôi thông thường
3. Các thiết bị cố định: Neo, dây thừng, đinh tán
4. Máy móc và công cụ : Máy hàn HDPE
5. Phụ kiện: Thiết bị nổi và Thiết bị cố định
Tên sản phẩm | Đường kính ống | Độ dài xung quanh Lồng | Đường kính Lồng |
NC-2030 | 200 mm | 30 m | 9.5 m |
NC-2040 | 200 mm | 40 m | 12.5 m |
NC -2540 | 250 mm | 40 m | 12.5 m |
NC -2550 | 250 mm | 50 m | 16 m |
NC -2560 | 250 mm | 60 m | 19m |
NC -2580 | 250 mm | 80 m | 25.5 m |
NC -31580 | 315 mm | 80 m | 25.5 m |
NC-315100 | 315 mm | 100 m | 32 m |
NC-315110 | 315 mm | 110 m | 35 m |
NC-315120 | 315 mm | 120 m | 38 m |
NC-315140 | 315 mm | 140 m | 45 m |
NC-315160 | 315 mm | 160 m | 50m |
Item No | Pipe Dia. (mm) |
Net Cage Circumference(m) |
Cage Dia. (m) |
NC-2030 | 200 mm | 30 m | 9.5 m |
NC-2040 | 200 mm | 40 m | 12.5 m |
NC -2540 | 250 mm | 40 m | 12.5 m |
NC -2550 | 250 mm | 50 m | 16 m |
NC -2560 | 250 mm | 60 m | 19m |
NC -2580 | 250 mm | 80 m | 25.5 m |
NC -31580 | 315 mm | 80 m | 25.5 m |
NC-315100 | 315 mm | 100 m | 32 m |
NC-315110 | 315 mm | 110 m | 35 m |
NC-315120 | 315 mm | 120 m | 38 m |
NC-315140 | 315 mm | 140 m | 45 m |
NC-315160 | 315 mm | 160 m |
50m |
thêm hình ảnh